Nhanh chóng ×

Kiến thức chung về cuộc sống khi du học tại Hoa Kỳ | Kiến thức chung về an toàn khi du học tại Hoa Kỳ

Tải xuống và cài đặt tại đây để nhận mã đổi thưởng 51QuickFox có thời hạn: qf888999

作为一个留学大国,美国是很多国内学生家长的首选目标,进入美国接受教育,已经成为国际留学人士的第一选择。下面是关于美国留学要了解的生活常识、Mẹo an toàn khi du học tại Hoa Kỳ,Những điều cần biết khi thuê nhà cho sinh viên quốc tế tại Hoa Kỳ,Câu hỏi thường gặp về chỗ ở cho sinh viên quốc tế tại Hoa Kỳ,Kiến thức chung về việc nhập cảnh vào Hoa Kỳvấn đề.

美国留学要了解的生活常识
美国留学要了解的生活常识

1.美国留学要了解的生活常识

1.了解当地风俗习惯

这个是除语言外的首要问题,到了一个新环境你就必须让自己更快更顺利的融入进去,小到交流沟通,大到自我行为举止,你所做的一切当地人都看在眼里,为了不要引起一些不必要的误会所以刚开始对当地文化生活的了解是很有必要的,入乡随俗指的就是这个理儿。

2.适应时差Hình ảnh liên quan

这也是所以要去往那边的同学所避免不了的,如果没顺应好时差真的是件很让人头痛的事情,了解好与当地的时差,出发前做好相应准备,好好应对身体方面的不适。

3.下载一些音乐备着

娱乐是人最轻松的生活方式,下载一些音乐配合旅行来使用真是极好的,不然你在旅途中会过得异常疲倦和无聊,想方法别让自己整天处于无聊之中。

4.保护好自己的牙齿

特地来说保护牙齿,这一项估计基本上都不会被考虑到,在美国城市看牙齿真不是件容易的事儿,流程极其繁琐不说,价格也超出人想象,如果有口腔方面的问题,尽量提前在国内解决,不然会影响到未来的个人饮食状况。

5.学会合理装饰自己

包括美国在内的西方国家节日聚会非常多,有不少学校定期都会举行校园派对,这些场合需要打扮得非常正式,在精心打扮之后既是对自己的尊重也是对其他人的尊重,形象很重要哦。

6.行李箱做好标记

毕竟是异国他乡,人生地不熟的,如果再把行李丢了会显得异常麻烦,所以建议提前在自己行李箱上做好标记,以防止错收行李的现象发生。

7.带好常用药品

衣服之类的不必带多,因为像美国的大城市衣物市场多而且价格也低廉。但是在药物方面就必须提前自己带全,美国医院程序繁多人也不少,自己人生地不熟无处求医时会特别难受。

8.在家学会做饭

在美国并不是说不能买饭吃,而是当你到了那边的陌生环境做什么都不方便,刚开始会经历特长时间的饮食适应期,自己做饭还能节约留学生活成本,最重要的是,在你非常饿极度想念家乡味道的时候,就算是一盘酸辣土豆丝和番茄炒蛋你也会觉得很幸福。

2.美国留学生活费大概要多少钱

Nhìn chung, các thành phố ở Mỹ có thể được chia thành bốn cấp độ theo chi phí sinh hoạt (không bao gồm các khoản tiêu dùng bổ sung như mua ô tô, đi lại, điện thoại và giải trí):

Cấp độ 1 là các thành phố lớn ở Hoa Kỳ, chẳng hạn như San Francisco, New York, Philadelphia, Los Angeles, Boston, Chicago, Washington, v.v., nơi chi phí sinh hoạt là 1.000-2.000 đô la một tháng;

Cấp độ 2 là các thành phố lớn ở Hoa Kỳ, chẳng hạn như Pittsburgh, Seattle, Radar, Atlanta, v.v., nơi chi phí sinh hoạt là 800-1000 đô la một tháng;

Mức 3 đề cập đến một số tiểu bang ở phía Nam, Trung Tây và Đông Nam Hoa Kỳ, chẳng hạn như Texas, Wisconsin, Illinois, Michigan, Georgia, v.v., nơi chi phí sinh hoạt là 600-800 đô la một tháng;

Bậc 4 bao gồm Oklahoma, Missouri, Louisiana, Nam Carolina, v.v., nơi chi phí sinh hoạt là 450-600 đô la một tháng.

Ví dụ, tiền thuê nhà hàng tháng cho một phòng đơn ở Manhattan, New York là khoảng 0-1200 đô la Mỹ, nhưng nếu bạn đến Kansas, giá chỉ khoảng 0-700 đô la Mỹ. Giá một chai sữa tươi ở New York gần bằng giá ở Kansas. Nhìn chung, tiền ăn đã bao gồm trong tiền thuê nhà hàng tháng khi ở với gia đình bản xứ, nhưng bạn phải trả thêm chi phí đi lại. Nếu bạn sống trong ký túc xá của trường, bạn sẽ phải trả tiền ăn riêng. Thông thường, học sinh có thể sử dụng nhà hàng của trường hoặc mua thẻ buffet. Mỗi bữa ăn có giá khoảng 2 đến 7 đô la Mỹ.

Chi phí ăn ở để học tập tại Hoa Kỳ là khoảng 3.000-7.500 đô la Mỹ một năm. Một số trường tính thêm phí nhà ở, trong khi một số trường khác thu trước chi phí ăn uống. Sinh viên nước ngoài đến Hoa Kỳ thường sống tại căn hộ hoặc ký túc xá dành cho sinh viên trong năm đầu tiên, thường có hai hoặc nhiều người chia sẻ một phòng. Tuy nhiên, một số trường cao đẳng, đại học và trường ngôn ngữ ở các thành phố lớn cho phép sinh viên tìm nhà ở rẻ hơn bên ngoài trường. Khi thuê căn hộ ngoài trường, bạn thường phải trả trước ít nhất một tháng tiền thuê nhà, cộng với một khoản "đặt cọc" tương đương với một tháng tiền thuê nhà.

Sách giáo khoa và chi phí cá nhân khi du học tại Hoa Kỳ vào khoảng 600-2.600 đô la Mỹ; phí khác và bảo hiểm khoảng 150-1.000 đô la Mỹ. Theo đó, chi phí sinh hoạt hàng năm để du học tại Hoa Kỳ là khoảng 6.750-14.600 đô la Mỹ. Dựa trên mức trung bình là 10.675 đô la Mỹ, tương đương với khoảng 90.000 nhân dân tệ.

3.美国留学租房隐形消费

1、搬家公司费用

假如美国留学人员已为搬新家麻烦了大学同学一次次,不想再麻烦同学们,那么你需要雇佣搬家服务公司。但是这儿很有可能会有了你�]有充分考虑的附加花费。假如从车里搬家具到你的大门口间距超出75英寸就需加付超间距附加费。与此同时,要保证搬家服务公司有着一般商业服务责任保险,以避免搬新家时引起的多余的物件,家俱及其屋子的毁坏。

2、仓库租赁

在搬至新房子以前你的物件是不是要储放?那么你可以挑选租一个库房,库房一般都不容易很贵,但你的财产必须挪来挪去。更强的选取是应用携带式储放方法,如搬新家货箱PODS或Zippy Shell。假如入迁和迁移是在一天以内,提议你将全部物品都放到租入的货车里,并付款过夜花费。

3、申请费

房主扣除申请费是为了更好地对租赁户开展环境和个人信用查验。假如房主要执行这一程序流程,那该笔钱就落在租赁户头顶了。很多屋主只扣除环境和个人信用查验的有关花费,有一些屋主还会继续为因而投入的间收费标准,有一些州乃至会调节房主缴纳的附加申请费的金额。但是这一花费是可以商议的,假如你的房主收费标准过高,那你很有可能在与一个黑心房主相处了。

4、保证金

在美国租房,大概一半的州法律法规屋主扣除保证金的金额,一般是一个或2个月的房租。在有关法律条款的州,当地政府有权利开展要求。怎样掌握房主是不是诚信,只看他扣除是多少保证金就知道。假如房屋保持稳定,该笔花费会退还给租赁户。

5、最后一个月房租

很多房主规定租房者在住进去以前付款最后一个月的房租,假如你对这一住所令人满意,预估你需要付款三倍的月房租:第一个月的,最后一个月的和保证金,虽然你还是未住过一晚。

6、停车收费

除非是你搬入纽约市使用价值2000万装有专用型电梯轿厢可将你的车停在专用型地下停车场的公寓楼,你也许必须付款停车收费。停车收费大概在每月20至100元中间。

7、代理费

在纽约市,规范的艺人经纪人费是一年房租的15%。自然你能自身找房子,但艺人经纪人可以将这一工作越来越更为非常容易,措施不力你急切寻找住所便于逐渐新工作中的情况下。

8、租用人商业保险

房主一般规定租赁户有租用人商业保险。那样它们就不要担忧租赁户的资产在火灾事故或其它灾难中毁坏。自然,你能挑选绕过这一项,但无论房主是不是对于此事有规定,购买保险租用人商业保险对安全性更有确保,并且它的价钱都不高,一年的保险费用不上200元。

美国留学要了解的生活常识总结

了解了美国留学要了解的生活常识的问题后,去美国留学你还需要准备一个翻墙回国网络工具。Đối với nhiều người Trung Quốc sang Hoa Kỳ để học tập và làm việc, họ vẫn thích xem một số phim truyền hình và chương trình Trung Quốc tại Trung Quốc và quen với việc sử dụng một số ứng dụng địa phương trong nước để nghe nhạc, xem video, chơi trò chơi, v.v. Tuy nhiên, vì lý do bản quyền, hầu hết các chương trình phổ biến chỉ có thể truy cập được ở các IP đại lục. Trong một bối cảnh lớn như vậy,Trở về Trung Quốc qua InternetNó đã ra đời. Tất cả người Hoa ở nước ngoài, sinh viên quốc tế và người dùng đi công tác có thể sử dụng công cụ tăng tốc hồi hương này để trở về Trung Quốc chỉ bằng một cú nhấp chuột. Sau khi kích hoạt phần mềm này, người dùng có thể nghe nhạc trong nước, xem phim và chương trình truyền hình trong nước, theo dõi phim truyền hình trong nước, xem chương trình phát sóng trực tiếp và trò chơi thể thao trong nước, chơi trò chơi trực tuyến trong nước và kinh doanh khi ở nước ngoài. QuickFox có thể đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau.

Mạng trả về độc quyền ở nước ngoài → Địa chỉ tải xuống mạng trả về QuickFox:

   Mã QR Dịch vụ khách hàng WeChat của Quickfox Enterprise  

Mã QR dịch vụ khách hàng chính thức của WeChat

               Thành viên Quickfox
   Mã QR Dịch vụ khách hàng WeChat của Quickfox Enterprise  

Mã QR dịch vụ khách hàng chính thức của WeChat