Là một trong bốn Con hổ châu Á, Singapore có nền kinh tế phát triển và nền giáo dục chất lượng cao, khiến nơi đây trở thành điểm đến du học phổ biến ở châu Á. Đây là về新加坡留学经济专业学校及条件、Yêu cầu để du học tại Singapore,Yêu cầu nộp đơn xin học đại học tại Singapore,Yêu cầu du học tại Singaporevấn đề.

Các trường học và điều kiện để học ngành kinh tế tại Singapore
1.新加坡留学经济专业学校及条件
一、新加坡留学经济专业学校推荐
新加坡管理学院
新加坡管理学院经济与金融属于金融/银行,课程等级本科,由英国伦敦大学颁发证书,学制36个月,开课时间8月。新加坡管理学院经济与金融专业旨在培养经济与金融专业方面的知识及理论,能应用所学知识进行相关工作的能力,能在经济和金融活动中进行实际工作的高层次金融人才。经济与金融专业学生主要学习经济与金融专业的知识和理论,受到经济与金融专业方面的基本训练,具有从事实际工作的能力。
新加坡南洋理工大学
新加坡南洋理工大学工程学士与经济学本科隶属经济学专业,证书由新加坡南洋理工大学颁发,学制60个月,开课时间8月,报名费100新币,学费总计13730新币,新加坡南洋理工大学工程学士与经济学文学士双学位学费享有助学金$13,730新币,这个课程加强巩固学生生活质量和经济活动,将科学应用起来创新和提高技术来造福人类。拥有较强经济知识的工程师能够具备管理水准。
二、留学新加坡经济专业条件
留学新加坡经济专业条件,留学新加坡公立大学经济专业的学生,在留学新加坡经济专业本科条件上,新加坡公立大学留学经济专业本科申请的学生,可以通过国内高考成绩,需要学生的高考成绩达到一本分数线50-100分以上。参加新加坡A水准考试也可以申请留学新加坡公立大学经济专业本科课程的学习;
在留学新加坡经济专业硕士研究生条件上,需要学生和家长知道的信息是,在学历上学生需是国内211或985大学毕业生并提供在校期间成绩,平均成绩达80分以上;在英语要求上,申请学生需要雅思成绩6.5分以上。
留学新加坡经济专业条件,留学新加坡私立大学经济专业的学生,在留学新加坡经济专业本科条件上,高中在读即可申请,需要雅思成绩达到5.5-6.0分。在留学新加坡经济专业硕士研究生条件上,学历要求上需要持有国内大学本科毕业证书文凭,提供在校期间的平均成绩,成绩达75分以上,雅思6.5左右即可。
2.新加坡留学院校选择指南
1. Chứng nhận chính thức
Singapore có hệ thống chứng nhận giáo dục đại học riêng, Edutrust. Từ năm 2010, cơ quan này đã bắt đầu tiến hành kiểm toán toàn diện các trường đại học trong cả nước. Tất cả các trường được chứng nhận đều là những trường đại học xuất sắc với thành tích học tập xuất sắc. Chúng cũng là lựa chọn hàng đầu cho việc du học và không cần phải lo lắng về vấn đề công nhận.
Khi chọn điểm đến du học, trước tiên bạn nên truy cập trang web chính thức để kiểm tra xem trường đó có nhận được chứng nhận Edutrust hay không. Sẽ có một dấu hiệu rõ ràng hơn. Chỉ khi có chứng nhận, bạn mới có thể tự tin tiến hành các cuộc kiểm tra tiếp theo.
2. Đối tác
Các tổ chức đối tác ở nước ngoài của trường cũng có thể thể hiện danh tiếng của trường từ bên ngoài, vì thông thường sự hợp tác đều là với các tổ chức có cùng trình độ. Nếu bạn không biết nhiều về trường và không biết trường mạnh đến mức nào, bạn có thể xem xét danh tiếng của các trường mà trường hợp tác.
Nếu chúng ta hợp tác với một trường đại học có chất lượng tương đối cao, chúng ta có thể có được đủ loại tài nguyên từ phía đối phương, sinh viên có thể được giảng dạy tốt hơn và tận hưởng nhiều tài nguyên hơn. Nếu chúng ta có thể tiến hành các chương trình trao đổi, chúng ta cũng có thể lấy được hai chứng chỉ học thuật.
3. Cấu hình nền
Các trường đại học có lịch sử lâu đời chưa chắc đã là những trường đại học tốt, nhưng tỷ lệ các trường đại học tốt trong số các trường đại học mới chắc chắn không cao bằng các trường đại học lâu đời, hơn nữa nguồn lực mạng lưới đằng sau các trường cũng không thể so sánh được, vì vậy mọi người nên cố gắng lựa chọn những trường đại học có uy tín hơn.
Quy mô và cấu hình của một trường học phải phù hợp với sự phát triển của chính trường đó. Ít nhất cũng phải đảm bảo phần cứng phù hợp hơn với việc giảng dạy, thiết bị giảng dạy không bị quá tải, ảnh hưởng đến việc học tập chuyên môn bình thường của sinh viên. Tất nhiên, dịch vụ phần mềm cũng phải thoải mái.
4. Sự công nhận của xã hội
Ngoài ra, cũng cần xem xét đánh giá của xã hội, doanh nghiệp và sinh viên về nhà trường, cả tích cực và tiêu cực. Chỉ nhìn vào những thành tích mà ngôi trường chính thức đạt được là chưa đủ, bởi chỉ những sinh viên đã học ở đó mới có thể mang lại sự phục vụ và cuộc sống thực sự.
Xã hội và doanh nghiệp sẽ chấp nhận những sinh viên tốt nghiệp, và năng lực mà họ thể hiện có thể phản ánh gián tiếp trình độ giảng dạy của trường, do đó cũng đáng để học hỏi.
3.新加坡留学需要知道的常识
1、新加坡地处赤道,属海洋气候,潮湿温润,温度在24-30℃之间,衬衫、T恤、长裤、短裤是常备衣物,外套偶尔也派得上用场,但再厚点的,就不需要了。
2、可以带些感冒药、消炎药、外用药等常用药物过新加坡海关,但中草药不行,因为潮湿和蚊虫,花露水和樟脑丸之类的可以带一些。
3、香烟会被罚款而且当众绞毁的,CD、盗版刊物也属于禁止和限制带入范畴。
4、可以在国内携带部分新加坡币过境,但不能太多,以防被海关查收,新加坡到处都有特许货币兑换处,可以去那里兑换货币,国内的银联卡到这也可以直接提现的。
5、到新加坡之后首先在当地开户,使用新加坡本地银行卡。虽然国内几大银行都在新加坡设有分行,Visa和Master卡也都可以用,但手续费都不低,不划算。
6、新加坡的饮食和衣物价格相对便宜,电子产品价格并不比国内低,留学生在新加坡月平均消费在750-2500新币之间,具体数据因人而异。
7、私立大学学生一般在学校外面自己租房,可以与人合租,根据内部设施、提供符合和地点的不同,房租从几百到几千都有,学生可根据自己的预算选择。
8、如果你的电脑是全球联保可以带到新加坡,否则还是在当地买一台比较划算。新加坡无线网络发达,因此建议使用笔记本,你可以随身携带,在任何标识可以使用无线网的地方用,中国的手机也可以带到新加坡用,只需要换个新加坡的SIM卡就可以。
9、新加坡公立院校的全日制学生有每周不超过16个小时的打工时间,私立学校的学生不准打工。
Các trường học và điều kiện để học ngành kinh tế tại Singapore
新加坡留学经济专业学校及条件总结
了解了新加坡留学经济专业学校及条件的问题后,去美国留学你还需要准备一个翻墙回国网络工具。Đối với nhiều người Trung Quốc sang Hoa Kỳ để học tập và làm việc, họ vẫn thích xem một số phim truyền hình và chương trình Trung Quốc tại Trung Quốc và quen với việc sử dụng một số ứng dụng địa phương trong nước để nghe nhạc, xem video, chơi trò chơi, v.v. Tuy nhiên, vì lý do bản quyền, hầu hết các chương trình phổ biến chỉ có thể truy cập được ở các IP đại lục. Trong một bối cảnh lớn như vậy,Trở về Trung Quốc qua InternetNó đã ra đời. Tất cả người Hoa ở nước ngoài, sinh viên quốc tế và người dùng đi công tác có thể sử dụng công cụ tăng tốc hồi hương này để trở về Trung Quốc chỉ bằng một cú nhấp chuột. Sau khi kích hoạt phần mềm này, người dùng có thể nghe nhạc trong nước, xem phim và chương trình truyền hình trong nước, theo dõi phim truyền hình trong nước, xem chương trình phát sóng trực tiếp và trò chơi thể thao trong nước, chơi trò chơi trực tuyến trong nước và kinh doanh khi ở nước ngoài. QuickFox có thể đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau.