Nhanh chóng ×

Chi phí ước tính khi nộp đơn xin du học Singapore | Điều kiện và quy trình nộp đơn xin thẻ xanh du học tại Singapore

Tải xuống và cài đặt tại đây để nhận mã đổi thưởng 51QuickFox có thời hạn: qf888999

Nền giáo dục của Singapore tiếp thu tinh hoa của cả nền văn hóa phương Đông và phương Tây và áp dụng phương pháp giảng dạy linh hoạt để bồi dưỡng và phát triển tiềm năng của học sinh. Nơi đây đã trở thành một trong những điểm đến du học phổ biến nhất đối với nhiều sinh viên Trung Quốc đang chuẩn bị nộp đơn xin du học tại Singapore. Đây là về申请新加坡留学大概费用、Điều kiện và thủ tục xin thẻ xanh du học Singapore,Những điều cần lưu ý khi nộp đơn xin du học Singapore,Quy trình nộp đơn xin học tại các trường đại học ở Singaporevấn đề.

Chi phí ước tính khi nộp đơn xin du học tại Singapore

Chi phí ước tính khi nộp đơn xin du học tại Singapore

1.申请新加坡留学大概费用

一、申请费用

新加坡的大学每申请一个专业都要掏钱的(你可以当作是报名费)。

新加坡国立大学:申请费50新币(约人民币250元)Hình ảnh liên quan

南洋理工大学商学院:申请费100新币(约人民币500元)

南洋理工大学非商学院:申请费23新币左右(约人民币115元)

二、学费

新加坡两所的学费区间以及一些热门专业的具体学费如下

1.比较贵的(大多是商科以及计算机类专业):

新加坡国立大学管理学:45000新币(约人民币225,000元)

新加坡国立大学金融学:60000新币(约人民币300,000元)

新加坡国立大学商业分析:58000新币(约人民币290,000元)

新加坡国立大学计算机:50000新币(约人民币250,000元)

南洋理工大学金融学:60800新币(约人民币304,000元)

南洋理工大学会计学:50290新币(约人民币251,450元)

南洋理工大学商业分析:55640新币(约人民币278,200元)

南洋理工大学人工智能:58000新币(约人民币290,000元)

南洋理工大学金融科技:55000新币(约人民币275,000元)

2.中等(新国立的绝大多数专业都集中在这个费用区间,南洋理工的理工科这个学费区间的比较多):

新加坡国立大学电子工程:37150新币(约人民币180,000元)

新加坡国立大学科学传媒:36950新币(约人民币184,750元)

新加坡国立大学传播学:35000新币(约人民币175,000元)

南洋理工大学材料科学与工程:34000新币(约人民币166,000元)

南洋理工大学项目管理:36000新币(约人民币180,000元)

南洋理工大学教育学:38300新币(约人民币187,000元)

3.比较便宜的(主要是南洋理工的一些文社科专业)

南洋理工大学知识管理:19000新币(约人民币95,000元)

南洋理工大学媒体与传播:20500新币(约人民币102,500元)

南洋理工大学海事管理:34240新币(约人民币171,200元)

南洋理工大学博物馆研究与策展实践:29000新币(约人民币141,000元)

从这个数据来看的话,一般情况下:

・新加坡两所的商科专业:25万人民币左右

・新国立非商科专业/南洋理工理工科专业:18万人民币左右

・南洋理工文社科专业:15万人民币左右

三、住宿费用

新加坡国土面积小,居住人口多,因此新加坡院校基本只有新国立、南洋理工这样的公立大学才会提供学生宿舍。校内宿舍性价比高,因此能申请就申请。宿舍的名额一般会照顾本科生,所以本科生相对来说比较容易申请,研究生就基本上比较难抢到学校的宿舍了,只能找校外的公寓去住。

新加坡宿舍分为三类:学生宿舍、组屋以及设施公寓。

学生公寓的有500新币一个月的,住组屋也差不多要500新币起,设施公寓要750新币起。

到时候找新加坡公寓可以在异乡好居、新加坡公寓网、新加坡留学生公寓网上查看订房。

四、饮食出行费

饮食方面:

新加坡的物价跟国内比较贴近,相当于国内新一线城市物价水平。吃一顿快餐大概在20-50块钱人民币左右,吃好一点在商场里的饭店就50-150块钱人民币左右。以我个人来讲,平常在外面吃顿饭有7新币,连吃带喝,足够了,吃得还相当好。一个月伙食费能控制在2000元以内。

新加坡最有特点的饮食文化是食阁(Foodcourt),其实有点类似于上海的大食代,但价格亲民而且还有米其林一星的神奇存在,平均一顿价格在3-7新币之间,整体口味偏重。

食阁里的每个摊位都会标注A/B/C卫生评级。新加坡人一般不在家做饭,经常出去吃,所以种类也还算多,和国内相比关键是放心。

交通出行方面:

在新加坡的留学生一般以地铁或公交巴士为主要交通工具。新加坡的公共交通十分便捷,基本上坐公交巴士能够去到几乎每个大型居民区和商场。公交和地铁的起步价是4块钱人民币左右,每个月的出行费用在50新币也就是250块钱人民币左右。

五、办理签证+入境体检费用

留学生在入境新加坡之前需要先花150元人民币向新加坡移民局申请IPA。拿着IPA入境后,再去新加坡移民局办理学生签证student pass,费用是450元人民币,所以这部分费用加起来总共是600元人民币。

在入学注册前还需要在新加坡体检,NTU校医院的体检费用是约300元人民币。

2. Yêu cầu về ngôn ngữ để du học tại Singapore ở các giai đoạn khác nhau

1. Trình độ học vấn dưới trung học phổ thông

Nhìn chung, bạn cần phải học ở trường ngôn ngữ trong 3 tháng đầu tiên. Sau 3 tháng, bạn có thể tiếp tục học ngôn ngữ hoặc học tiếp lên trung học. Bởi vì những người đến đó sau khi tốt nghiệp năm thứ ba trung học cơ sở ở Trung Quốc về cơ bản phải bị giáng xuống lớp thấp hơn.

Trường trung học ở Singapore kéo dài 4 năm. Khi bạn đạt đến SEC4, bạn phải chuẩn bị cho kỳ thi O-Level, kỳ thi rất quan trọng.

Học phí của các trường trung học công lập ở Singapore rất thấp, nhưng phải đóng phí tài trợ từ 1.000 đến 2.000. Nếu học sinh dưới 16 tuổi, phụ huynh có thể nộp đơn xin đi cùng con mình.

2. Bằng tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc cao đẳng

Có hai tình huống ở đây. Một là, học sinh có điểm thi tuyển sinh đại học cao hơn 20 điểm so với điểm chuẩn tuyển sinh đại học địa phương, điểm TOEFL trên 550 hoặc đạt trình độ A trong Kỳ thi Giáo dục Singapore-Cambridge có thể nộp đơn trực tiếp vào các trường đại học công lập.

Nếu tiếng Anh của bạn không tốt, bạn sẽ phải tham gia khóa học ngôn ngữ chuyên sâu kéo dài ba tháng, giống như những học sinh mới tốt nghiệp trung học cơ sở.

3. Bằng cử nhân

Yêu cầu tuyển sinh vào các trường đại học công lập ở Singapore tương đối cao, với yêu cầu cao về điểm thi tuyển sinh đại học, chưa kể đến yêu cầu về trình độ tiếng Anh. Yêu cầu về ngôn ngữ đối với các tổ chức tư nhân ở Singapore tương đối thoải mái. Ngay cả khi bạn không có điểm IELTS, bạn vẫn có thể tham gia các khóa học ngôn ngữ tại Singapore để bù đắp.

Trường đại học công lập: IELTS 6.0 trở lên (không dưới 5,5 điểm cho mỗi phần)/TOEFL (IBT) 80 điểm/SAT1 đọc hiểu 600 điểm, viết 600 điểm.

Các trường đại học tư thục: Điểm IELTS khoảng 5,5 là đủ hoặc nếu bạn không có điểm IELTS, bạn có thể học khóa ngôn ngữ thay thế.

4. Bằng thạc sĩ

Yêu cầu về ngôn ngữ đối với sinh viên sau đại học cũng tương đối cao. Ví dụ, Đại học Công nghệ Nanyang yêu cầu ứng viên tốt nghiệp từ một trường đại học chính quy, có bằng cử nhân được nhà nước công nhận chính thức và điểm TOEFL từ 580 trở lên.

Nếu trình độ tiếng Anh của bạn không đáp ứng được yêu cầu, trước tiên bạn có thể tham gia khóa học tiếng Anh chuyên sâu tại một trường ngôn ngữ Singapore.

Trường đại học công lập: Điểm IELTS từ 6,5 trở lên.

Các trường đại học tư thục: Điểm IELTS từ 6 trở lên, có thể sử dụng các khóa học ngôn ngữ để thay thế.

3.新加坡留学要带的物品

1. Quần áo

新加坡在赤道附近,温度很少有低于20℃的时候,所以大家都不需要准备厚外套,带上一些实用的短袖长袖、短裤长裤、短裙长裙(女生),和贴身的衣服就可以了。

此外就是参加正式的场合,还需要准备好症状或者礼服,这就没有温度的限制了,西装西裤一整套,加上皮鞋,女生还要额外准备礼服,一般是长裙或者短裙,加上高跟鞋。

二、现金

和欧美等国家不一样,由于和我国的距离很近,加上经济的往来频繁,每年还有大量游客前往新加坡,所以这里的手机支付普及程度和国内是差不多的,所以大家现金的准备不需要太多。

不过也是需要准备的,这里的货币通用的是新币,在国内兑换很方便,不需要准备很多,大概三四千足够了,当然直接带人民币也是可以的,汇率比较稳定,换汇也方便。

3. Thuốc men

同样由于气候的差异,新加坡全年都比较炎热,而且四面环海还会比较潮湿,蚊虫也比较多,所以大家很容易会水土不服或者被蚊虫叮咬,所以大家带上常用药很有必要。

不过药也不是随便带的,大家选择的时候还要看成分,禁止入境或者有规定的要淘汰掉,选择能够无条件入境的种类,还可以准备一个家用的医药箱,里面会配上各种药品。

四、文件

Những thứ quan trọng nhất là giấy tờ tùy thân của bạn, bao gồm hộ chiếu và thị thực, thẻ căn cước và thẻ lên máy bay, cũng như thư mời nhập học của trường bạn theo học. Đây là những thứ cần phải kiểm tra khi nhập cảnh hoặc xuất cảnh, vì vậy bạn nên luôn mang theo những tài liệu này bên mình.

Đối với những thứ khác, chủ yếu là khi bạn nộp đơn xin nhập học, bạn cần phải xuất trình các giấy tờ gốc đã nộp khi nộp đơn. Đây là những tài liệu sẽ được kiểm tra và bạn cần đóng gói chúng lại và mang theo bên mình, sau đó giữ lại sau khi hoàn tất quá trình nhập học.

申请新加坡留学大概费用总结

了解了申请新加坡留学大概费用的问题后,去美国留学你还需要准备一个翻墙回国网络工具。Đối với nhiều người Trung Quốc sang Hoa Kỳ để học tập và làm việc, họ vẫn thích xem một số phim truyền hình và chương trình Trung Quốc tại Trung Quốc và quen với việc sử dụng một số ứng dụng địa phương trong nước để nghe nhạc, xem video, chơi trò chơi, v.v. Tuy nhiên, vì lý do bản quyền, hầu hết các chương trình phổ biến chỉ có thể truy cập được ở các IP đại lục. Trong một bối cảnh lớn như vậy,Trở về Trung Quốc qua InternetNó đã ra đời. QuickFox giúp người Hoa ở nước ngoài trở về Trung Quốc dễ dàng, truy cập các trang web hoặc ứng dụng trong nước, thưởng thức các nguồn âm nhạc và video trong nước và giải quyết các vấn đề về bản quyền và hạn chế khu vực chỉ bằng một cú nhấp chuột. Mạng lưới đại lý được ưa chuộng để quay trở lại Trung Quốc là QuickFox Network.

Mạng trả về độc quyền ở nước ngoài → Địa chỉ tải xuống mạng trả về QuickFox:

   Mã QR Dịch vụ khách hàng WeChat của Quickfox Enterprise  

Mã QR dịch vụ khách hàng chính thức của WeChat

               Thành viên Quickfox
   Mã QR Dịch vụ khách hàng WeChat của Quickfox Enterprise  

Mã QR dịch vụ khách hàng chính thức của WeChat